Những câu hỏi liên quan
Yến Nhi
Xem chi tiết

Anh sẽ làm mẫu cho vài ý nhé!

a) H với O

Đặt CTTQ: \(H^I_aO^{II}_b\) (a,b:nguyên,dương)

Theo quy tắc hoá trị, ta có:

\(a.I=b.II\\ \Rightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\\ \Rightarrow a=2;b=1\\ \Rightarrow CTHH:H_2O\)

 

* S(II) với Br(I)

Đặt CTTQ: \(S^{II}_mBr^I_n\) (m,n:nguyên, dương)

Theo QT hoá trị, ta có:

\(m.II=n.I\\ \Rightarrow\dfrac{m}{n}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\\ \Rightarrow m=1;n=2\\ \Rightarrow CTHH:SBr_2\)

Bình luận (0)

Em xem có thể tự làm các ý còn lại được chứ, thử tự làm nhé, nếu cần đối chiếu đăng lên nhờ các anh chị, các bạn check cho là được nè. Chúc em học tốt!

Bình luận (0)
Thuc Anh
Xem chi tiết
Kunz-Trĩ
Xem chi tiết
Lê Phương Thảo
27 tháng 2 2022 lúc 21:38

Kim loại: M, hoá trị x

Gốc axit: A, hoá trị y

Công thức của muối có dạng: MyAx

VD: Kim loại Na (hoá trị I), gốc PO4 (hoá trị III), muối là Na3PO4

Kim loại Fe (hoá trị II), gốc SO4 (hoá trị II), muối là FeSO4 (rút gọn tỉ lệ y : x = 2 : 2 = 1 :1)

Tương tự như vậy, gợi ý cho em công thức của một số muối: NaHSO4, Na2HPO4, AgCl,...

Bình luận (1)
Vương Đình Sơn
Xem chi tiết
Thảo Phương
13 tháng 8 2021 lúc 9:19

1.      K(I) với CO3(II),

CTHH:  K2CO3

PTK: 39.2 + 60 = 138 (đvC)

2.      Al(III) với NO3(I)

CTHH: Al(NO3)3 

PTK: 27 + 62.3 = 213 (đvC)

3.     Fe(II) với SO4(II),

CTHH: FeSO4

PTK: 56+ 96 = 152 (đvC)

4.     R(n) lần lượt với O(II).

CTHH: R2On

PTK : 2R + 16n ( đvC)

 

Bình luận (0)
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
13 tháng 8 2021 lúc 9:20

1) K2CO3 có PTK là 138

2) Al(NO3)3 có PTK là 213

3) FeSOcó PTK là 152

4) R2On có PTK là 2R+16n

Bình luận (0)
Châu Huỳnh
13 tháng 8 2021 lúc 9:21

1. \(K_2CO_3\Rightarrow PTK:138\)

2.\(Al\left(NO_3\right)_3\Rightarrow PTK:213\)

3.\(FeSO_4\Rightarrow PTK:152\)

4.\(R_2O_n\Rightarrow PTK:2.R+16.n\)

Bình luận (0)
nguyen phuong anh
Xem chi tiết
Đào Tùng Dương
4 tháng 6 2023 lúc 8:15

loading...  các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .

Bình luận (1)
hilluu :>
4 tháng 6 2023 lúc 18:38

lập công thức hóa học theo hóa trị 

đọc tên: đối với muối gốc  SO4 là sunfat 

CO3 là cacbonat

HCO3 hidrocacbonat

PO4 photphat 

H2PO4 đihidrophotphat

HPO4 hidrophotphat

Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc 

S là sunfua 

HS là hidrosunfua 

vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2

đọc là kẽm photphat

 

Bình luận (2)
Đạt Tiến
Xem chi tiết
Phùng Hà Châu
2 tháng 12 2018 lúc 18:25

a) - Na2S:

+ Na2S là hợp chất do 2 nguyên tố Na và S tạo nên

+ 1 phân tử Na2S gồm 2 nguyên tử Na và 1 nguyên tử S liên kết với nhau

+ \(PTK_{Na_2S}=23\times2+32=78\left(đvC\right)\)

- NaCl:

+ NaCl là hợp chất do 2 nguyên tố Na và Cl tạo nên

+ 1 phân tử NaCl gồm 1 nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl liên kết với nhau

+ \(PTK_{NaCl}=23+35,5=58,5\left(g\right)\)

- Na2CO3:

+ Na2CO3 là hợp chất do 3 nguyên tố Na, C và O cấu tạo nên

+ 1 phân tử Na2CO3 gồm 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O liên kết với nhau

+ \(PTK_{Na_2CO_3}=23\times2+12+16\times3=106\left(đvC\right)\)

- Na3PO4:

+ Na3PO4 là hợp chất do 3 nguyên tố Na, P và O tạo nên

+ 1 phân tử Na3PO4 gồm 3 nguyên tử Na, 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O

\(PTK_{Na_3PO_4}=23\times3+31+16\times4=164\left(đvC\right)\)

Bình luận (0)
Phùng Hà Châu
2 tháng 12 2018 lúc 18:32

b) - ZnO:

+ ZnO là hợp chất do 2 nguyên tố Zn và O tạo nên

+ 1 phân tử ZnO gồm 1 nguyên tử Zn và 1 nguyên tử O liên kết với nhau

+ \(PTK_{ZnO}=65+16=81\left(đvC\right)\)

- ZnSO4:

+ ZnSO4 là hợp chất do 3 nguyên tố Zn,S và O tạo nên

+ 1 phân tử ZnSO4 gồm 1 nguyên tử Zn, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O liên kết với nhau

+ \(PTK_{ZnSO_4}=65+32+16\times4=161\left(đvC\right)\)

- ZnBr2:

+ ZnBr2 là hợp chất do 2 nguyên tố Zn và Br tạo nên

+ 1 phân tử ZnBr2 gồm 1 nguyên tử Zn và 2 nguyên tử Br liên kết với nhau

+ \(PTK_{ZnBr_2}=65+80\times2=225\left(đvC\right)\)

- Zn(NO3)2:

+ Zn(NO3)2 là hợp chất do 3 nguyên tố Zn, N và O tạo nên

+ 1 phân tử Zn(NO3)2 gồm 1 nguyên tử Zn, 2 nguyên tử N và 6 nguyên tử O liên kết với nhau

+ \(PTK_{Zn\left(NO_3\right)_2}=65+2\times\left(14+16\times3\right)=189\left(đvC\right)\)

Bình luận (0)
Phùng Hà Châu
2 tháng 12 2018 lúc 18:40

c) - Al2S3:

+ Al2S3 là hợp chất do 2 nguyên tố Al và S tạo nên

+ 1 phân tử Al2S3 gồm 2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử S liên kết với nhau

+ \(PTK_{Al_2S_3}=27\times2+32\times3=150\left(đvC\right)\)

- AlCl3:

+ AlCl3 là hợp chất do 2 nguyên tố Al và Cl tạo nên

+ 1 phân tử AlCl3 gồm 1 nguyên tử Al và 3 nguyên tử Cl liên kết với nhau

+ \(PTK_{AlCl_3}=27+35,5\times3=133,5\left(đvC\right)\)

- Al2(SO4)3:

+ Al2(SO4)3 là hợp chất do 3 nguyên tố Al, S và O tạo nên

+ 1 phân tử Al2(SO4)3 gồm 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O liên kết với nhau

+ \(PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27\times2+3\times\left(32+16\times4\right)=342\left(đvC\right)\)

- Al(NO3)3:

+ Al(NO3)3 là hợp chất do 3 nguyên tố Al, N và O tạo nên

+ 1 phân tử Al(NO3)3 gồm 1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử N và 9 nguyên tử O liên kết vơi nhau

+ \(PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=27+3\times\left(14+16\times3\right)=213\left(đvC\right)\)

Bình luận (0)
hmone
Xem chi tiết
Quang Nhân
15 tháng 7 2021 lúc 16:14

CTHH lần lượt là : 

Al2O3

PH3 , CH4

CS2

MgO , SiO2 , SiO3 , FeO , Fe2O3

CuNO3 , Cu(NO3)2

FeSO4 , Fe2(SO4)3 , Na2SO4

Pb2(PO4)3

Sn(OH)2 , Sn(OH)4

Bình luận (0)
hnamyuh
15 tháng 7 2021 lúc 16:15

a)
$Al_2O_3$
b) $PH_3 ; CH_4$

c) $CS_2$

d) $MgO,SO_2,SO_3,FeO,Fe_2O$

e) $CuNO_3 , Cu(NO_3)_2$

f) $FeSO_4 , Fe_2(SO_4)_3,Na_2SO_4$

g) $Pb_3(PO_4)_2$

h) $Sn(OH)_2,Sn(OH)_4$

Bình luận (0)
Garcello
Xem chi tiết
hưng phúc
24 tháng 10 2021 lúc 20:50

a. CO2

d. Al(OH)3

c. sửa đề: P(V) và O(II): P2O5

f. Na2CO3

b. NH3

e. CuSO4

Bình luận (0)

а, С (IV) va O (II).

\(\xrightarrow[]{}CO_2\)
d, Al (III) và OH (I).

\(\xrightarrow[]{}Al\left(OH\right)_3\)
с, Р (V) va O (Ii)

\(\xrightarrow[]{}P_2O_5\)
f, Na (I) và CO3 (II).

\(\xrightarrow[]{}Na_2CO_3\)
b, N (III) và H (I).

\(\xrightarrow[]{}NH_3\)
e, Cu (II) và SO4 (II).

\(\xrightarrow[]{}CuSO_4\)

Bình luận (1)
Mai Nguyễn Thị Lan
Xem chi tiết
Mai Nguyễn Thị Lan
22 tháng 8 2021 lúc 19:31

Trả lời giúp mik với. Thank  <3

 

Bình luận (0)
Nguyễn Trần Thành Đạt
22 tháng 8 2021 lúc 19:57

Câu 7. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?

 

Na (I)

Mg (II)

Al (III)

Cu (II)

H (I)

Ag (I)

OH (I)

 NaOH

Mg(OH)2 

Al(OH)3 

Cu(OH)2 

H2O 

AgOH 

SO4 (II)

 Na2SO4

MgSO4 

 Al2(SO4)3

CuSO4 

H2SO4 

Ag2SO4 

Cl (I)

 NaCl

MgCl2 

AlCl3 

CuCl2 

HCl 

AgCl 

PO(III)

 Na3PO4

 Mg3(PO4)2

 AlPO4

Cu3(PO4)2 

H3PO4 

Ag3PO4 

Bình luận (0)
Nguyễn Trần Thành Đạt
22 tháng 8 2021 lúc 19:59

Em mà cần chi tiết thì nói sau nha!

Câu 14Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: K (I) và S (II), C (IV) và O (II), Ca (II) và NO3 (I), Al (III) và SO4 (II), Mg (II)  và CO3 (II), H (I) và PO4(III).

K2S, CO2, Ca(NO3)2, Al2(SO4)3, MgCO3, H3PO4

 

Câu 6: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: Na (I) và O (II); Al (III) và Cl (I); S (VI) và O (II); Cu (II) và NO3 (I); Ba (II) và PO4 (III).

Na2O, AlCl3, SO2, Cu(NO3)2, Ba3(PO4)2

Bình luận (0)